deutschdictionary
động từ
(GIẢM SỐ LƯỢNG HOẶC KÍCH THƯỚC)
Chúng ta cần giảm bớt chi phí. - Wir müssen die Kosten abbauen.
(LẤY RA CÁC BỘ PHẬN CỦA MỘT CÁI GÌ ĐÓ)
Họ tháo dỡ tòa nhà cũ. - Sie bauen das alte Gebäude ab.
(LẤY TÀI NGUYÊN TỪ TỰ NHIÊN)
Chúng ta cần khai thác tài nguyên. - Wir müssen die Ressourcen abbauen.