deutschdictionary
giới từ
(TRONG MỘT KHÔNG GIAN HOẶC THỜI GIAN)
Tôi đang ở trong trường. - Ich bin in der Schule.
Bức tranh được in trong cuốn sách. - Das Bild ist in dem Buch abgedruckt.
động từ
(HÀNH ĐỘNG IN MỘT CÁI GÌ ĐÓ)
Cuốn sách đã được in. - Das Buch wurde abgedruckt.
Tờ báo được in mỗi ngày. - Die Zeitung wird jeden Tag abgedruckt.