deutschdictionary
tính từ
(TRẠNG THÁI GIẢM SỨC MẠNH HOẶC HIỆU LỰC)
Căn bệnh đã suy yếu. - Die Krankheit ist abgeschwächt.
Lập luận của anh ấy đã suy yếu. - Seine Argumente sind abgeschwächt.
Thuốc có tác dụng suy yếu. - Das Medikament hat abgeschwächte Wirkungen.
SPONSORED BY
Vocab of the Day
Learn a new German word every day