deutschdictionary
danh từ
(GIẤY TỜ XÁC NHẬN VIỆC HOÀN THÀNH)
Chứng nhận nghiệm thu đã được cấp. - Die Abnahmebescheinigung wurde ausgestellt.
Không có chứng nhận nghiệm thu, tôi không thể tiếp tục làm việc. - Ohne die Abnahmebescheinigung kann ich nicht weiterarbeiten.
Chứng nhận nghiệm thu rất quan trọng cho dự án. - Die Abnahmebescheinigung ist wichtig für das Projekt.