deutschdictionary
danh từ
(CẢM GIÁC KHÔNG THÍCH HOẶC GHÉT)
Anh ấy có ác cảm với nhện. - Er hat eine Abneigung gegen Spinnen.
Ác cảm của cô ấy với nhạc to là điều ai cũng biết. - Ihre Abneigung gegen laute Musik ist bekannt.
Ác cảm với một số thực phẩm có thể khác nhau. - Die Abneigung gegen bestimmte Lebensmittel kann variieren.
SPONSORED BY
Vocab of the Day
Learn a new German word every day