deutschdictionary
động từ
(LOẠI BỎ HOẶC CHẤM DỨT MỘT ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Chính phủ muốn bãi bỏ luật này. - Die Regierung will das Gesetz abschaffen.
Chúng ta phải bãi bỏ những thói quen cũ. - Wir müssen die alten Praktiken abschaffen.
Đã đến lúc bãi bỏ sự phân biệt đối xử. - Es ist Zeit, die Diskriminierung abzuschaffen.
SPONSORED BY
Vocab of the Day
Learn a new German word every day