deutschdictionary
động từ
(DỪNG HOẠT ĐỘNG HOẶC KHÔNG SỬ DỤNG)
Tôi muốn tắt đèn. - Ich möchte das Licht abschalten.
Anh ấy đã tắt máy tính. - Er hat den Computer abgeschaltet.
(CẮT ĐỨT NGUỒN ĐIỆN HOẶC TÍN HIỆU)
Xin hãy ngắt thiết bị. - Bitte schalte das Gerät ab.
Chúng ta cần ngắt kết nối. - Wir müssen die Verbindung abschalten.