deutschdictionary
tính từ
(KHẢ NĂNG LÀM VIỆC HOẶC HOẠT ĐỘNG)
Anh ấy có khả năng làm việc sau khi phục hồi. - Er ist arbeitsfähig nach der Rehabilitation.
Chiếc máy này có khả năng làm việc và đã sẵn sàng. - Die Maschine ist arbeitsfähig und bereit.
Cô ấy vẫn có khả năng làm việc mặc dù gặp khó khăn. - Sie bleibt arbeitsfähig trotz der Herausforderungen.