deutschdictionary
danh từ
(MỨC ĐỘ CÔNG VIỆC CẦN THIẾT)
Cường độ lao động đã tăng lên. - Die Arbeitsintensität ist gestiegen.
Nghiên cứu phân tích cường độ lao động. - Die Studie analysiert die Arbeitsintensität.
Cường độ lao động cao có thể gây căng thẳng. - Hohe Arbeitsintensität kann stressig sein.