deutschdictionary
cảm giác biết ơn
danh từ
(CẢM XÚC THỂ HIỆN SỰ BIẾT ƠN)
Tôi có cảm giác biết ơn vì sự giúp đỡ. - Ich habe Dankgefühlen für die Hilfe.
Cảm giác biết ơn rất quan trọng cho sự thoải mái. - Dankgefühlen sind wichtig für das Wohlbefinden.