deutschdictionary
sau đó
trạng từ
(CHỈ THỜI GIAN TIẾP THEO)
Tôi sẽ đi sau đó. - Ich werde dann gehen.
Chúng tôi sẽ ăn tối sau đó. - Wir essen dann zu Abend.
(THỂ HIỆN SỰ TIẾP NỐI)
Tôi đã đọc cuốn sách, rồi tôi đã trả lại. - Ich habe das Buch gelesen, dann habe ich es zurückgegeben.
Cậu ấy đã làm bài tập, rồi cậu ấy có thể chơi. - Er hat seine Hausaufgaben gemacht, dann kann er spielen.